Máy phân tích độ kiềm model APA6000

Hoàn toàn tự động thực hiện hiệu chuẩn

Tự vận hành theo chế độ cài đặt sẵn, giúp người vận hành có thời gian thực hiện các công việc khác.

Giảm thể tích mẫu cần phân tích nhờ đó giảm lượng hóa chất sử dụng, cho phép hoạt động đến 30 ngày nếu ứng dụng cho nước sạch

Phản hồi nhanh, chính xác, giảm thiểu dao động của dòng mẫu

Xác định độ kiềm chính xác đên 500 mg/L CaCO3

Tùy chọn giá trị đọc ra là kiềm tổng hay kiềm phenolphthalein
image_163
Thông số kỹ thuật

Độ chuẩn xác: > ± 5 % giá trị đọc hay ± 1.0 mg/L , chọn giá trị cao hơn

Tín hiệu analog ngõ ra: hai 4-20 mA outputs thích hợp cho bộ ghi hay điều khiển PID. Khoảng chia có thể thiết lập theo khoảng thang đo từ 1 đến 500 mg/L (130 Vac phân tách với nguồn nối đất)

Chu kì hiệu chuẩn: 60 phút

Thùng máy: NEMA-4x( lắp đặt trong nhà)/IEC 529 (IP66) với bộ phận thổi khí làm sạch

Thùng đựng hóa chất chống rỉ nước

Chứng nhận: NRTL được chứng nhận theo UL và chuẩn CSA và chứng nhận CE

Chu kì : 8 phút

Khoảng cách truyền dữ liệu: tối đa từ điểm đến điểm là 400 m (1312′). Tổng chiều dài dây tối đa là 500 m (1640′)

Kích thước (H x W X D): 522 mm x 627 mm x 526 mm (21 x 25 x 21″)

Ống nối thoát nước: ống nối dẻo có ngạch cỡ 1/4″ OD NPT

Kiểu lắp: Wall, bench và panel

Nguồn điện: 90 – 240 V 50/60 Hz ± 2 Hz

Thang đo: 5 to 250 mg/L – CaCO3 , CaCO3 kiềm tổng hoặc kiềm phenolphthalein

Độ lặp lại: > 3 % giá trị đọc hoặc ± 0.6 mg/L , chọn giá trị nào cao hơn

Thời gian phản hồi: < 10 phút, T90

Nhiệt độ mẫu: 5 đến 50 °C
Khối lượng: 25.5 kg

Leave a Comment